Tăng đơ chằng hàng – dây cao hàng 25MM x 450Kg x 8M
Mã sản phẩm: TDCH-NQ-02
Nhà sản xuất: Helios
Nước sản xuất: Germany – Đức
Tiêu chuẩn: 5:1 Châu Âu
Chất liệu dây: Sợi Polyete cường lực
Màu sắc : Cam
Bản: 25mm
Tải trọng: 450kg
Chiều dài: 8m
Giá: Liên hệ
- Mô tả
Mô tả
Đất nước ngày càng phát triển ngành công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế thị trường hiện nay. Nắm bắt được như cầu đó công ty bảo hộ lao động Việt Nam đã nhập khẩu dây cáp cẩu hàng hay gọi là cáp vải cẩu hàng để phục vụ.
Dây cáp cẩu hàng đóng vai trò quan trọng trong các công trình, khu chế xuất, hải cảng hay trong các nhà máy lắp ráp… dùng để nâng hạ
Cáp vải cẩu hàng (hay còn gọi là dây cáp cẩu hàng, dây đai cẩu hàng, dây nâng hàng…) là một trong những sản phẩm chuyên dùng trong nâng hạ, để nâng nhấc mọi loại hàng hóa nặng. Được sản xuất từ các loại sợi họa tiết, và kéo thành sợi. Sợi nhuộm hoặc mảnh nhuộm. Tất cả các sản phẩm được sản xuất với đầy đủ chi tiết kỹ thuật và giấy chứng nhận kiểm tra khả năng chịu tải.
Được ứng dụng trong nhiều ngành nghề:
– Ống thép, cáp thép, thép tấm.
– Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép.
– Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ.
– Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau.
– Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy …
– Các loại đá khối.
– Nâng hạ tàu, các vật lớn
Đặc tính kỹ thuật
– Mã màu theo DIN-EN 1492-1.
– Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng.
– Chất liệu: polyester.
– Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tếvới hệ số an toàn 5:1
Bảng chi tiết kỹ thuật:
Tải trọng (Màu )
|
Bản rộng (mm)
|
Tải trọng an toàn(kgs)
|
||||
Nâng thẳng
|
Móc 2 đầu thẳng góc
|
Thắt vòng
|
Móc 2 đầu góc0-450
|
Lực kéo đứt nhỏ nhất
|
||
Hệ số an toàn
|
||||||
100% |
200% |
80% |
140% |
5:1 |
||
WLL 1 Tấn
|
25 |
1.000 |
2.000 |
0.800 |
1.400 |
5.000 |
WLL 2 Tấn
|
50 |
2.000 |
4.000 |
1.600 |
2.800 |
10.000 |
WLL 3 Tấn
|
75 |
3.000 |
6.000 |
2.400 |
4.200 |
15.000 |
WLL 4 Tấn
|
100 |
4.000 |
8.000 |
3.200 |
5.600 |
20.000 |
WLL 5 Tấn
|
125 |
5.000 |
10.000 |
4.000 |
7.000 |
25.000 |
WLL 6 Tấn
|
150 |
6.000 |
12.000 |
4.800 |
8.400 |
30.000 |
WLL 8 Tấn
|
200 |
8.000 |
16.000 |
6.400 |
11.200 |
40.000 |
WLL 10 Tấn
|
250 |
10.000 |
20.000 |
8.000 |
14.000 |
50.000 |
WLL 12 Tấn
|
300 |
12.000 |
24.000 |
9.600 |
16.800 |
60.000 |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang |
Rách theo hướng dọc
|
||
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
1/5 damaged |
50 |
1/3 damaged |
60 |
1/3 damaged |
40 |
1/2 damaged |
40 |
1/2 damaged |
30 |
2/3 damaged |
30 |
10 ưu điểm của cáp cẩu hàng Helios
- Ưu điểm 1: Dây có tính chốn g trượt
- Ưu điểm 2: Có khả năng chống dầu và hóa chất
- Ưu điểm 3: Kích cỡ đa dạng
- Ưu điểm 4: Có thể sản xuất dây cáp vải cẩu hàng theo yêu cầu của khách hàng
- Ưu điểm 5: Do sử dụng vật liệu polyeste cường lực nên tuổi thọ dây cực bền cực tốt
- Ưu điểm 6: Chi phí giá thành thấp
- Ưu điểm 7: Chống mài mòn trên bề mặt vải rất tốt
- Ưu điểm 8: Có nhiều màu sắc khác nhau theo số tấn
- Ưu điểm 9: Dây được kiểm tra an toàn chất lượng trước khi xuất xưởng
- Ưu điểm 10: Không sinh lửa: Phù hợp cho sử dụng trong môi trường làm việc có nồng độ khí gas cao, môi trường dễ cháy…